-
Xe đầu kéo DAEWOO NOVUS V3TEF (340 PS) được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hóa với khối lượng lớn trên quãng đường dài một cách hiệu quả và an toàn.



-
Với thiêt kế quen thuộc của dòng xe Novus, cabin của Daewoo V3TEF có thiết kế khí động học, giúp giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu, nâng cao hiệu quả sử dụng của xe

Để nâng cao tính an toàn, đầu kéo DAEWOO NOVUS V3TEF được trang bị cụm đèn pha lớn với góc sáng rộng, hệ thống gương lớn giúp mở rộng góc quan sát cho tài xế, kính che nắng trước cabin lớn giúp nâng cao tầm quan sát của tài xế trên những tuyến đường dài. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm tem xe 2 bên cabin nhằm nâng cao tính thẩm mĩ.

-
Cabin của xe được thiết kế rộng rãi, mang lại cảm giác thoái mái cho người sử dụng, ở phía sau hàng ghế là khoang nghỉ rộng với giường nằm bố trí tiện lợi và thích hợp cho các tuyến đi dài ngày


Nội thất bên trong xe còn được trang bị thêm nhiều tiện nghi như : ghế hơi, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc đựng đồ trên nóc cabin, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống giải trí CD player, cổng kết nối USB không những mang đến sự thoải mái mà còn giúp cho người sử dụng có thể thư giãn trên những tuyến đường dài.


-
Với các đặc điểm như khung xát - xi cứng cáp , hệ thống treo ổn định, hệ thống giảm chấn lò xo, hệ thống phun dầu điện tử Common Rail hiện đại, turbo tăng áp ..vv.. sản phẩm đầu kéo DAEWOO NOVUS V3TEF đáp ứng khả năng vận hành với tần suất cao và mức tiêu hao nhiên liệu thấp.

Phiên bản Novus V3TEF sử dụng động cơ D12TIS, công suất cực đại 340 PS cùng với hệ thống phun dầu điện tử Common Rail giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu và đạt mức hiệu suất tối đa.

Ngoài ra, xe còn được nâng cấp thêm hệ thống giảm chấn cabin, hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp gia tăng độ êm ái và hiệu quả khi vận hành

-
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE ĐẦU KÉO DAEWOO NOVUS (340 PS)
STT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
DAEWOO NOVUS - TRACTOR
|
1
|
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
|
Kích thước tổng thể xe (D x R x C)
|
mm
|
6.925 x 2.495 x 2.915
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
4.480
|
Vệt bánh xe
|
trước/sau
|
2.050 / 1.855
|
Khoảng sáng gầm xe
|
mm
|
275
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
m
|
11.7
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
400
|
2
|
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
|
Trọng lượng bản thân
|
Kg
|
8.800
|
Tải trọng hàng hóa kéo theo cho phép
|
Kg
|
38.700
|
Trọng lượng toàn bộ cho phép
|
Kg
|
25.430
|
Số chỗ ngồi
|
Chỗ
|
02
|
3
|
ĐỘNG CƠ (ENGINE)
|
Kiểu
|
D12TIS
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
11.051
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay
|
Ps/rpm
|
340/2.100
|
Mô men xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
1450/1.500
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
|
Euro II
|
4
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
|
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Số tay
|
10 số tiến, 02 số lùi, 02 cấp số
|
Tỷ số truyền cuối
|
5.143
|
5
|
HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
|
Kiểu hệ thống lái
|
Trục vít êcu bi hai trục trước dẫn hướng, trợ lực thủy lực
|
6
|
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
|
Hệ thống treo
|
trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
7
|
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
|
Hiệu
|
KUMHO/HANKOOK
|
Thông số lốp
|
trước/sau
|
12R22.5
|
8
|
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
|
Hệ thống phanh
|
Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống,phanh tay locker
|
9
|
TRANG THIẾT BỊ (OPTION)
|
Dây đai an toàn 3 điểm
|
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe
|
Hệ thống điều hòa cabin
|
Kính cửa điều chỉnh điện
|
Hệ thống khóa cửa trung tâm
|
Ghế hơi
|
Hệ thống âm thanh tín hiệu khi lùi xe
|
Miếng che nắng trước cabin
|
Hệ thống giải trí CD player, USB
|
Hệ thống sưởi kiếng
|
